Ký hiệu: ADQSR. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 674503: 2000
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất. - Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Cáp được thiết kế với hai lớp vỏ bọc ngoài bằng nhựa HDPE, cứng, phẳng, chịu được những tác động cơ học của môi trường trong quá trình lắp đặt, lưu kho, thích hợp cho chôn trực tiếp, đồng thời cũng thích hợp lắp đặt trong ống dẫn ngăn ngừa được các loài gặm nhắm.
- Ứng dụng lắp đặt mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
- Cáp được thiết kế không kim loại với vật liệu cách nhiệt tốt, chống sét tốt, ngăn nước tốt.
|
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Số sợi quang |
2 – 144 sợi quang |
2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài của cáp |
3 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài của cáp |
4 |
Sức bền kéo khi lắp đặt |
≥ 2700 N |
5 |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt |
≥ 2000 N |
6 |
Sức bền nén |
≥ 4000N/100mm |
7 |
Nhiệt độ khi lắp đặt |
- 10 0C đến 50 0C |
8 |
Nhiệt độ khi làm việc |
- 20 0C đến 70 0C |
9 |
Nhiệt độ lưu trữ |
- 20 0C đến 75 0C |
10 |
Tuổi thọ cáp quang |
20 năm |
11 |
Tuổi thọ sợi quang |
30 năm |