DANH MỤC SẢN PHẨM

Nhận bản tin


Dây thuê bao điện thoại 1 đôi, 2 lõi đi ngoài trời ( cuộn 500m) 1x2x0,5

Giá:
1.700 VND
Mã hàng:
Dây thuê bao điện thoại 1 đôi, 2 lõi đi ngoài trời ( cuộn 500m) 1x2x0,5
Phân Loại:
Giao hàng:
Calculated at checkout
Số lượng:


Mô tả sản phẩm

kho_day_thue_bao_dt_1_doi.jpg

Dây điện thoại 1 đôi ngoài trời 1x2x0,5 còn gọi là dây thuê bao điện thoại 1 đôi : đảm bảo truyền tín hiệu tốt. Bền chắc và lõi được làm bằng đồng nguyên chất, vỏ và lớp cách điện  bằng các vật liệu cao như HDPE và PVC. Việc lựa chọn dây thuê bao điện thoại 1 đôi đi ngoài trời khá khó khăn bởi vì thực tế trên thị trường hiện nay có rất nhiều hàng giả, háng kém chất lượng, hơn nữa còn phụ thuộc vào độ ẩm, thời tiết nơi mình thi công … .

Dây điện thoại 1 đôi ngoài trời 1x2x0,5 thường được sử dụng môi trường trường có độ ẩm vừa phải, những địa điểm có thời tiết bất lợi. Loại cáp điện thoại này thường là lựa chọn quen thuộc của những nhà thầu thi công công trình ngoài trời với chi phí ít. Đối với những nơi có độ ẩm cao, chúng ta càng phải chọn lựa sản phẩm có lượng lõi lớn. Khách hàng có thể thắc mắc tại sao lượng lõi dây phải nhiều đến như vậy? Nhưng nếu xét đến đặc thù đi đường dây trong các đường ống, chúng ta sẽ hiểu đó là biện pháp tốt nhất để tăng tuổi thọ của sản phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm vẫn được duy trì sau nhiều năm sử dụng.

Công ty Đại Dương chúng tôi xin đưa ra một số tiêu chí để lựa chọn Dây điện thoại

– Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%, sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm, nhằm nâng cao tuổi thọ…
– Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Không mua phải những mặt hàng không đảm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
– Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc.

Chúng tôi xin giới thiệu với các bạn sản phẩm Dây điện thoại 1 đôi ngoài trời 1x2x0,5

Nguồn nguyên liệu cấu tạo thành Dây điện thoại 1 đôi ngoài trời 1x2x0,5

– Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn.
– Chất cách điện: cách điện solid polyethylene, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
– Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.
– Dây treo:
            + Các loại 7×0,35mm; 1,2mm & 1,0mm.
            + Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.230 N/mm2.
            + Độ giãn dài min 1,2%.
            + Lớp kẽm mạ phủ trên dây treo min 30 g/m2.
– Vỏ bảo vệ dây: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.
– In vỏ dây: Trên vỏ dây thuê bao, dọc theo chiều dài có in các thông tin theo từng mét một như sau:
+ Tên nhà sản xuất
            + Tháng năm sản xuất
            + Loại dây, dung lượng, kích thước dây dẫn.
            + Số mét.

Cấu trúc dây điện thoại 1 đôi 2 lõi ngoài trời

Cấu trúc dây điện thoại 1 đôi 2 lõi ngoài trời

 

CẤU TRÚC

Ruột dẫn

Dây đồng một hoặc nhiều sợi.

Lớp cách điện

 PE đặc hoặc Foam-Skin PE.

Vỏ bảo vệ

Nhựa PVC.

Một số thông số khác Dây điện thoại 1 đôi ngoài trời 1x2x0,5

  • Điện trở dây ruột tại 20¬0C: 93,5Ω/km
  • Điện trở cách điện dây dẫn: 10000 MΩ.km
  • Điện trở chênh lệch của 2 dây: 4%
  • Điện dung công tác tại 1kHz: 54 nF/km
  • Suy hao truyền dẫn tại 1kHz: 1,43 dB/km
  • Độ chịu điện áp một chiều trong một phút: 1,5kV
  • Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục Quản lý chất lượng – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.

 

Chỉ tiêu về kích thước

TT

Loại dây

Kết cấu ruột dẫn

N/mm

Đường kính lõi đồng

mm

Đường kính vỏ mạch

mm

Dây

Treo

N/mm

Độ dầy

vỏ ngoài

mm

Chiều dài sản xuất

m

1

PTB-2×0,5-T

1×0,5

0,50

1,00

1×1,2

0,7

500

2

PTB 2×0,5-Tm

1×0,5

0,50

1,00

7×0,4

0,7

500

3

PTB-2×0,65-T

1×0,65

0,65

1,30

1×1,2

0,8

500

4

PTB-2x(0,19×7)-Tm

7×0,19

0,57

1,20

7×0,4

0,7

500

5

PTB-2x(0,19×9)-Tm

9×0,19

0,65

1,25

7×0,4

0,7

500

6

PTB-2x(0,19×11)-Tm

11×0,19

0,72

1,30

7×0,4

0,8

500

7

PTB-2x(0,19×13)-Tm

13×0,19

0,78

1,40

7×0,4

0,8

500

8

PTB-2x(0,19×18)-Tm

18×0,19

0,90

1,80

7×0,4

0,9

200

BẢNG Giá dây điện thoại 1 đôi 

T TÊN DANH MỤC ĐƠN GIÁ
(m)
ĐƠN GIÁ
(Cuộn)
1 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Dong A, BQP, Minh Tâm… 1.500 750.000
2 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Sacom, Saicom, Lotas,… 1.500 750.000
3 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) có dầu, bọc băng thiếc 1.800 900.000
4 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) trong nhà (cuộn 500m) có dầu, bọc băng thiếc 1.800 900.000



Write your own product review

Nhận xét về sản phẩm

This product hasn't received any reviews yet. Be the first to review this product!

Tư vấn bán hàng


Google+

Kinh doanh - Kỹ thuật

Thêm vào danh sách bạn muốn

Nhấn vào nút dưới để thêm Dây thuê bao điện thoại 1 đôi, 2 lõi đi ngoài trời ( cuộn 500m) 1x2x0,5 vào danh sách yêu thích

Sản phẩm vừa xem