Ký hiệu: ADSS. Tiêu chuẩn áp dụng: 6745-3: 2000
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường (đặc biệt là căng theo chiều dọc)
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Giảm thiểu tải trên cột vì đường kính nhỏ và nhẹ với cường độ chịu lực cao dựa vào các sợi tổng hợp chịu lực aramid.
- Chịu lực căng tối đa lên đến 50 kN. - Khoảng vượt lên đến 500m. (tùy vào khoảng vượt mà phân phối các loại sợi aramide phù hợp trong quá trình sản xuất).
- Cáp được thiết kế không kim loại với vật liệu cách nhiệt tốt, chống sét tốt, không bị ảnh hưởng bởi dòng điện cao thế.
- Cáp được thiết kế treo trên cột, lắp đặt trong nhà, bên ngoài, sử dụng mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
- Cáp được thiết kế với 2 lớp vỏ ngoài bằng nhựa HDPE, không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại, phù hợp để lắp đặt trên đường dây điện và song song với đường dây điện trên cùng một tháp truyền tải điện, đặc biệt có thể sử dụng cho các khoảng vượt lớn và các ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
|
1 |
Số sợi quang |
2 – 72 sợi quang |
2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài của cáp |
3 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài của cáp |
4 |
Sức bền kéo khi lắp đặt |
9.0 kN – 46.0 kN |
5 |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt |
4.0 kN – 16.0 kN |
6 |
Sức bền nén |
≥ 2000N/100mm |
7 |
Áp lực gió tối đa |
95 daN/m2 |
8 |
Điện áp cách điện |
12 kV |
9 |
Độ ẩm tương đối |
0 – 100% không đọng sương |
10 |
Khoảng vượt |
100 – 500 m |
11 |
Nhiệt độ khi lắp đặt |
- 30 0C đến 60 0C |
12 |
Nhiệt độ khi làm việc |
- 40 0C đến 70 0C |
13 |
Nhiệt độ lưu trữ |
- 40 0C đến 75 0C |
14 |
Tuổi thọ cáp quang |
20 năm |
15 |
Tuổi thọ sợi quang |
30 năm |