TT | Tên thiết bị, vật tư và dịch vụ | Đ.V | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Hộp cáp điện thoại HD2 (10-20 đôi) | c | 105.000 |
2 | Hộp cáp điện thoại HC2 (30-50 đôi) | c | 165.000 |
3 | Hộp cáp điện thoại HC/HC (100 đôi) | c | 270.000 |
4 | Hộp cáp điện thoại HPDR (150-200 đôi) | c | 450.000 |
5 | Tủ cáp điện thoại KP200 (200-250 đôi) | c | 1.150.000 |
6 | Tủ cáp điện thoại KP300 (300 đôi) | c | 1.350.000 |
7 | Tủ cáp điện thoại KP600 (500 đôi) | c | 1.950.000 |
8 | Tủ cáp điện thoại KP1200 (1200-2400 đôi) | c | 4.500.000 |
Tính năng
- Dung lượng đấu nối lớn
- Kín hoàn toàn, cách ly bên trong và ngoài tủ
- Hê thống khoá 3 chốt an toàn
- Thân tủ được gia cường bằng cách tạo gân bề mặt
- Cánh tủ được gia cường bằng các thanh i-nôx
- Hệ thống tiếp đất tốt để có thể lắp các thiết bị bảo an chống sét
- Tuổi thọ cao
- Tính chống ăn mòn hóa học tốt
- Dễ dàng lắp đặt
Sử dụng
- Để phân phối đường cáp chính tới các hộp đấu thuê bao
- Cấu hình lắp phiến kiểu đối xứng, cho phép đấu nối rẽ ngang như giá MDF.
- Thích hợp lắp các phiến IDC,FL, cũng có thể lắp Mô-đun cáp quang.
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu chế tạo: co 2 loại ABS và Composit SMC/BMC
- Độ kín nước: Chịu được mưa bão cấp 12, nước không lọt vào
- Nhiệt độ môi trường làm việc: -200C ~ +800C