Hệ thống tổng đài IP PBX Panasonic KX-TDA200 |
|
Dung lượng hệ thống tối đa |
KX-TDA200 |
|
Thuê bao |
Thuê bao |
256* |
|
Điện thoại 2 dây |
128 |
|
Điện thoại 4 dây |
256* |
|
Điện thoại IP |
128 |
Trung kế |
Trung kế |
128 |
|
Trung kế thường |
128 |
|
Trung kế E&M |
64 |
|
Trung kế luồng E1 |
4 (120ch) |
|
Giao diện BRI (ISDN2) |
64 (128ch) |
|
Giao diện PRI(30B) (ISDN30) |
4 (120ch) |
|
Cạc IP-GW card/ch |
4 (16ch/64ch) |
Điện thoại không dây |
Trạm phát sóng |
32 |
|
Điện thoại không dây |
128 |
Nguồn tổng đài |
|
295W |
Kích thước |
|
414x430x270mm |
Khối lượng |
|
16kg |
Các loại Card ngoại vi
- KX-TDA0108: Card nguồn
- KX-TDA0180: Card 08 trung kế
- KX-TDA0181: Card 16 trung kế
- KX-TDA0284: Card trung kế BRI 04 cổng
- KX-TDA0484: Card trung kế IP 04 kênh
- KX-TDA0490: Card trung kế IP 16 kênh
- KX-TDA0290: Card trung kế PRI
- KX-TDA0184: Card trung kế E&M 08 cổng
- KX-TDA0188: Card trung kế E1
- KX-TDA0170: Card 08 thuê bao hỗn hợp
- KX-TDA0173: Card 08 thuê bao thường
- KX-TDA0174: Card 16 thuê bao thường
- KX-TDA0177: Card 16 thuê bao thường, hỗ trợ hiển thị số Caller ID
- KX-TDA0470: Card thuê bao IP 16 kênh
- KX-TDA0190: Card giao diện để cắm Card Disa
- KX-TDA0191: Card DISA ghi âm lời chào trả lời tự dộng
- KX-TDA0193: Card hiển thị số trung kế 08 đường
- KX-TDA0168: Card hiển thị số trên thuê bao, 08 máy
- KX-TDA0410: Card mạng cho tổng đài ( CTI )
- KX-TVM50: Hộp thư thoại 4h/64 Box
- KX-TVM200: Hộp thư thoại 1000h/1024 Box
- KX-TDA0141: Trạm phát sóng giao tiếp cổng thuê bao số
- KX-TDA0144: Card giao tiếp trạm phát sóng 08 cổng
- KX-TDA0142: Trạm phát sóng
Những tính năng cơ bản của hệ thống
Tính năng hệ thống
- Tự động cài đặt ISDN
- Tự động chọn lọc đường truyền (ARS) / Tiết kiệm chi phí (LCR)
- Nhạc nền (BGM)
- Quản lý chí phí
- CTI
- Cuộc gọi chờ
- Call Pickup Group
- Phân phối đường gọi vào
- Lớp dịch vụ (COS)
- An toàn đường dữ liệu
- Đổ chuông trẽ
- Truy cập đường dây trực tiếp (DIL)
- Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)
- Chức năng trả lời tự động (DISA)
- Chức năng chuông cửa / mở cửa
- Chức năng báo lại khi đường dây rỗi
- Khoá thuê bao
- Thiết lập số điện thoại khẩn cấp
- Hiển thị APT / Tương thích DPT
- Nhạc nền bên ngoài
- Đánh số linh hoạt ( 4 số)
- Thuê bao linh hoạt
- Thông báo cuộc gọi
- Mã truy cập PBX chủ
- Thiết lập kiểu đổ chuông
- Dễ dàng chuyển cuộc gọi
- Nhóm đầu vào (kiểu đổ chuông )
- Card xử lý trung tâm / CS
- Tải phần mềm xuống
- Đàm thoại hội nghị
- Hỗ trợ ngôn ngữ đa phương tiện
- Truy cập trực tuyến
- Chức năng điện thoại viên
- Bàn điều khiển PC / Điện thoại PC
- Lập trình PC
- Thông báo khẩn cấp từ xa
- Điều khiển tính năng thuê bao từ xa qua DISA
- Khoá thuê bao từ xa
- Đổ chuông theo nhóm
- Ghi chi tiết thông báo cuộc gọi (SMDR)
- Dịch vụ báo thức
- Dich vụ thời gian (Ngày/Đêm/Trưa/Chiều)
- hạn chế cuộc gọi
- Nhóm trung kế
- Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)
- Nhóm người sử dụng
- Hiển thị thông tin cuộc gọi ID
Tính năng thuê bao
- Thông báo vắng mặt
- Cuộc gọi với mã (bắt buộc)
- Tự động quay lại số vừa gọi
- Chức năng chuyển cuộc gọi
- Chức năng giữ cuộc gọi
- Call Pickup ( Cướp cuộc gọi )
- Phân nhóm cuộc gọi
- Thoại hội nghị ( 3 bên, nhiều bên )
- Lựa chọn kiểu quay số
- Dịch vụ không quấy rầy (DND)
- Bàn điều khiển DSS
- Nhật ký thuê bao
- Hạn chế thời gian gọi
- Truy nhập chức năng từ ngoài hệ thống
- Thông báo đợi
- Nhạc chờ
- Kiểm doát thuê bao từ xa
- Quay số nhanh: cá nhân / hệ thống
- Trả lời trung kế từ bất kỳ thuê bao nào
- Phân lớp dịch vụ (COS)
Tính năng kỹ thuật số
- Tự động phủ sóng
- Trạm phát sóng CS trên cổng DPT
- Call Log
- Cho phép sử dụng tai nghe
- Chức năng báo rung (KX-TCA225 )
Tính năng dịch vụ ISDN
- Chức năng AOC (Advice of Charge)
- Chức năng giữ cuộc gọi
- Hạn chế hiển thị số gọi (CLIR)
- Hiển thị số gọi tới (CLIP)
- Chức năng CCBS
- Quay số trực tiếp vào hệ thống
- Đàm thoại 03 bên ISDN
- Chuyển hướng cuộc gọi ISDN
- Thuê bao ISDN
- Chức năng nhận ra cuộc gọi đặc biệt
- Chức năng nhiều số thuê bao (MSN)
Tính năng mạng
- Định tuyến linh hoạt
- Chức năng ARS với VoIP
- Cuộc gọi DISA tới mạng
- Nối mạng riêng tới mạng công cộng
- Mạng công cộng tới mạng riêng
- Mạng tiêng ảo (VPN)
- Mạng VoIP (IP-Gateway gắn sẵn )